ReUNite /ˌriːjuːˈnaɪt/ (v) đoàn tụ
@ re ~ re-peat (lặp lại); unite = đoàn kết > re-unite là sự gặp lại, đoàn tụ, chuẩn như ông cụ.
@ re ~ dê; un ~ ủn; nite ~ /nai/ > con dê (re) ủn (un) con nai (nite) xuống hố, thế là họ nhà nai không bao giờ đoàn tụ được ^^!
# Sarah was finally reunited with her children at the airport.
@ R__N__T: Cách để ĐOÀN TỤ là RỦ con NAI thật TO :))
@ Reu( reuse) Dê dùng lại số 9 (nite) để dễ phân biệt và đoàn tụ cùng gia đình.