/preiz/ (n): sự khen ngợi, sự ca ngợi, sự tán tụng
@ Được praise tại Nobel prize làm tên tuổi có price (prize: giải thưởng, price: giá)
# to praise to the skies: tán dương lên tận mây xanh
/preiz/ (n): sự khen ngợi, sự ca ngợi, sự tán tụng
@ Được praise tại Nobel prize làm tên tuổi có price (prize: giải thưởng, price: giá)
# to praise to the skies: tán dương lên tận mây xanh
Comment ý tưởng của bạn...
8 Comments on "PRaiSe"
@D ~ hình quả dưa hấu + Raise = nâng lên > Tung dưa hấu lên để ca tụng! khủng thật!
PRaiSe=PR + ai + S = Được PR, ai Sướng ?
Được ca tụng, được khen ngợi ai chẳng sung sướng. Bởi được người khác PR( tôn trọng) Ai cũng Sẽ(se) cảm thấy sung sướng. Em (e) cũng vậy.
@prs Phải Ráng Sống sao cho người khác khen người. Phải nhận nhiều sự khen ngợi như bần đạo đây này.
She wrote the poems in praise of freedom.
PRAISE = P+ RAISE = PHƯƠNG + NÂNG LÊN=> PHƯƠNG được NÂNG LÊN CAO để CA TỤNG^^
Phở(P) ra(R) ai(Ai) cũng sẽ(SE) khen ngợi
@ Sự ca tụng, tâng bốc, raise người ta lên một prize cao
@ Phở (p) dầy (raise) quá. Tặng ngay một sự tán thưởng ko hề nhẹ cho thánh nào ăn được.