Phút 59
Học Nhanh Từ Vựng Tiếng Anh
monitor n.; v. /’mɔnitə/ lớp trưởng; màn hình máy tính; nghe; ghi phát thanh; giám sát
5 Comments on "monitor"
#My father bought new monitor yesterday.
@ LỚP TRƯỞNG thông qua MÀN HÌNH MÁY TÍNH đã GIÁM SÁT ‘MỌ’i hoạt động của lớp, từ mặc quần ‘NỈ’ đến phi máy bay ‘TƠ’ nhện
#our MoNiTor is a hard leader, her responsibility is to MoNiTor us.
mỏ(mo), nói(ni) ,to(tor)
lớp trưởng miệng nói rất to để quản lí lớp.
Monitor = mo ni tor —> mi có học giỏi chi mô(mo), mi học dốt “ni” rứa mà tỏ(tor) vẻ muốn làm “lớp trưởng”.
Monitor = mon it or —> môn(mon) học nào lớp ít(it) giơ tay phát biểu hoặc(or) trầm thì “lớp trưởng” phải có trách nhiệm báo cáo với giáo viên chủ nhiệm.
Comment ý tưởng của bạn...
5 Comments on "monitor"
#My father bought new monitor yesterday.
@ LỚP TRƯỞNG thông qua MÀN HÌNH MÁY TÍNH đã GIÁM SÁT ‘MỌ’i hoạt động của lớp, từ mặc quần ‘NỈ’ đến phi máy bay ‘TƠ’ nhện
#our MoNiTor is a hard leader, her responsibility is to MoNiTor us.
mỏ(mo), nói(ni) ,to(tor)
lớp trưởng miệng nói rất to để quản lí lớp.
Monitor = mo ni tor —> mi có học giỏi chi mô(mo), mi học dốt “ni” rứa mà tỏ(tor) vẻ muốn làm “lớp trưởng”.
Monitor = mon it or —> môn(mon) học nào lớp ít(it) giơ tay phát biểu hoặc(or) trầm thì “lớp trưởng” phải có trách nhiệm báo cáo với giáo viên chủ nhiệm.