glow

/glou/ (noun, verb): ánh sáng rực rỡ, bừng sáng
# The glow was so bright that it blinded me

@ GLOW chia thành G và LOW. Diễn tả thành một câu chuyện:
Có một con gấu (G) đi vào rừng, bỗng rơi xuống một cái hố có mật ong tỏa ánh ÁNH SÁNG rất đẹp. Con gấu đã ăn rất nhiều mật ong nhưng lại giảm cân (LOW) ^o^

0 0 votes
Article Rating
Subscribe
Notify of
guest
6 Comments
Oldest
Newest Most Voted
Inline Feedbacks
View all comments
UP Rich
9 years ago

the “sunset glow” is a song of BB band

Phu Quach
9 years ago

Glow = g + low —> con gà(g) thấp(low) gáy khi “ánh sáng rực rỡ” của ngày mới nhô lên.

nguyentanloc
nguyentanloc
8 years ago

gà (g) đáy vào trong thau (low) tạo ra ” ánh sáng rực rỡ”

 

Anny Hồng Thắm
8 years ago

glow .

Gào la ( G..l) thảm thiết khi thấy 1 chiếc kéo ” sáng loáng rực rỡ” đưa vào nhổ răng sâu …” ow…” đau quá!

The pearls  glow brightly that we were attracted and couldn’t take our eyes.

thangngoc0608
thangngoc0608
8 years ago

Gà Luộc QUÁN ___)Wc(___. cho nó  ‘”có màu sắc  rực rỡ và hấp dẫn“. yeah

 

leminhdai
leminhdai
8 years ago

Cô gái(G) lau (low) mặt bàn,bỗng nhiên mặt bàn tỏa ra ánh sáng rực rỡ,bừng sáng cả căn phòng