/glou/ (noun, verb): ánh sáng rực rỡ, bừng sáng
# The glow was so bright that it blinded me
@ GLOW chia thành G và LOW. Diễn tả thành một câu chuyện:
Có một con gấu (G) đi vào rừng, bỗng rơi xuống một cái hố có mật ong tỏa ánh ÁNH SÁNG rất đẹp. Con gấu đã ăn rất nhiều mật ong nhưng lại giảm cân (LOW) ^o^
the “sunset glow” is a song of BB band
Glow = g + low —> con gà(g) thấp(low) gáy khi “ánh sáng rực rỡ” của ngày mới nhô lên.
gà (g) đáy vào trong thau (low) tạo ra ” ánh sáng rực rỡ”
glow .
Gào la ( G..l) thảm thiết khi thấy 1 chiếc kéo ” sáng loáng rực rỡ” đưa vào nhổ răng sâu …” ow…” đau quá!
The pearls glow brightly that we were attracted and couldn’t take our eyes.
Gà Luộc Ở QUÁN ___)Wc(___. cho nó ‘”có màu sắc rực rỡ và hấp dẫn“. yeah
Cô gái(G) lau (low) mặt bàn,bỗng nhiên mặt bàn tỏa ra ánh sáng rực rỡ,bừng sáng cả căn phòng