DisRuPTiVe /dɪsˈrʌptɪv/ (a) quậy phá @ Một chú vừa nhảy Disco (Dis) vừa Rú lên ầm ỹ khắp Phòng (Rup), quậy phá vậy nên được lên Ti-vi (tive) # He was the most noisy and disruptive student at high school.
Comment ý tưởng của bạn...
3 Comments on "DisRuPTiVe"
Hôm Việt Nam vô địch mọi người “quậy phá” : người nhãy Disco (DIS), người nhãy Rumbada(RU),người đốt Pháo(P), có người đập TIVI (TIVE) luôn.
@ DÌ ăn SÚP ( SRUP ) của TI mang VỀ , bị trúng dược độc, nhảy tưng tưn g quậy pá tung trời @@
# The cat is very disruptive so i want to abide it -_-