bell bell /bel/ n. cái chuông # The church bells rang out to welcome in the New Year. @ BÉO ( bel ) Lên (l) nhờ nuốt cả quả chuông bự :)
Comment ý tưởng của bạn...
3 Comments on "bell"
con BÊ La Lối om sòm khi bị người ta đeo chuông vào cổ.
# Once I had a chance to ring the bell at the church.
@ Em muốn BÉO (BEL) Lắm (L) rồi nên ngày nào cũng nhét 2 QUẢ CHUÔNG vào bụng áo :D
# A bell don’t work . I will repair it tomorrow !!