acolyte /’ækəlait/ (n): người theo hầu, thầy tu trong nhà thờ
# I told to the acolyte in the church yesterday.
@ Anh(a) cô Lý (coly) té (te) khi đang làm người hầu ông quan to ngoài huyện .
acolyte /’ækəlait/ (n): người theo hầu, thầy tu trong nhà thờ
# I told to the acolyte in the church yesterday.
@ Anh(a) cô Lý (coly) té (te) khi đang làm người hầu ông quan to ngoài huyện .